Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Dục - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Sỹ, nguyên quán Yên Dục - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hồ Đình Sỹ, nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh