Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Tân, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Đình Tân, nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Tân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị