Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Toán, nguyên quán Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11.9.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 20/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đình Toán, nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị