Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toản, nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 14/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Đình Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nguyên Toản, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Toản, nguyên quán Lê Lợi - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Toản, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị