Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bản Qua - Xã Bản Qua - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đạo - Xã Trực Đạo - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Viễn, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Viễn, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 8/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viễn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Lê Trí Viễn, nguyên quán Thủ Thừa - Long An hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Viễn, nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dục Bá - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Viễn, nguyên quán Dục Bá - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 29 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị