Nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Tương, nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 10/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tương, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Tương Lai, nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tương Thành, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tương, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch My - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tương, nguyên quán Thạch My - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tương, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại -