Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hảo Lý, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hảo, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 02/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị