Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huân, nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Huân, nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huân, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An