Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 7/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1934, hi sinh 25 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Đức, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh