Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Vực, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Ngọc - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Vực, nguyên quán Lý Ngọc - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần mang - Ngân Sơn - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Quốc Vực, nguyên quán Thuần mang - Ngân Sơn - Bắc Kạn, sinh 1944, hi sinh 15/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Quang Vực, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vực, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Vực, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vực, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Lĩnh Vực, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Vực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh