Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Thìn, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thìn, nguyên quán Liên sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hùng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thìn, nguyên quán Đại Hùng - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Thìn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Thìn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị