Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HỢI, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Hợi, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hợi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hợi, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thọ lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An