Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Giảng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xí nghiệp đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Xí nghiệp đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Giảng, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thị giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -