Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ Tức Mạc - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Cam Huyền, nguyên quán Ngõ Tức Mạc - Hà Nội hi sinh 3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Huyền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Huyền, nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 03.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huyền, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Huyền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị