Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ thái công lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Chế - Xã Cẩm Chế - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tri Phương - Xã Tri Phương - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị