Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huấn Nhâm, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Nhâm, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhâm, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Nhâm, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Vinh - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Phú Vinh - Phú Châu - An Giang hi sinh 01/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Nhâm, nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Huỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhâm, nguyên quán Huỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh