Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Nhậm, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lập - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhậm, nguyên quán Yên Lập - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nhậm, nguyên quán Bình Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhậm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Vương Nhậm, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 06/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Nhậm, nguyên quán Hạ bằng - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 16/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đăng Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Quang Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị