Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Cương, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cương Rạng, nguyên quán Hồng Lực - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khương - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Hòa Khương - Hòa Vang - Quảng Nam hi sinh 08/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Cương, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hùng Cương, nguyên quán Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24631, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị