Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Châu - Xã Hải Châu - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Cao Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Biền, nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Biền, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nghe Biền, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh