Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Khải, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Hoàng Khải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 01/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Khải, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị