Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Vừng - Cẫm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Vừng, nguyên quán Ngọc Vừng - Cẫm Phả - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Vừng, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn vừng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Vừng, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Vừng - Cẫm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Vừng, nguyên quán Ngọc Vừng - Cẫm Phả - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị