Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Tính, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 2/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Tính, nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiện Tính, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà