Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Cương - TP Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Diệu, nguyên quán Đông Cương - TP Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Cương - TP Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Diệu, nguyên quán Đông Cương - TP Thanh Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 5/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu
Liệt sĩ Lê Đình Diệu, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Lê Nguyên Diệu, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê ngọc diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê nguyễn diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tường - Xã Cát Tường - Huyện Phù Cát - Bình Định