Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lân, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Quang - Xã Tân Quang - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân An - Xã Tân An - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam