Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Soát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Soát, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Soát, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tiến Soát, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Gia Soát, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Soát, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Gia Soát, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Soát, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Soát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã Vĩnh yên - Phường Khai Quang - Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Soát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc