Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hòa - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cụ Lê Gia, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1900, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hoáư - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Bưu, nguyên quán Định Hoáư - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Đằng, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Đương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 03/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Hồ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Hội, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Gia Hợi, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh