Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Phường Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 18/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh