Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán TP Nam Định
Liệt sĩ Bùi Hồng Kỳ, nguyên quán TP Nam Định hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồng Văn Kỳ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Hồng Kỳ, nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Hồng Kỳ, nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng kỳ, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán Trần Quốc Toản - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh