Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 13 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lĩnh, nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Hồng Lĩnh, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 20/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hồng Lĩnh, nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đức Hồng Lĩnh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Hồng Lĩnh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị