Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Trà Ôn - Xã Vĩnh Xuân - Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Mận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Thướu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 15/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang