Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 24/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưng, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hưng, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Hưng, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưng, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Hưng, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa