Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nhuế Dương - Xã Nhuế Dương - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khu B - Nam Long - Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tứ, nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải
Liệt sĩ LÊ HỒNG TỨ, nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam