Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Vĩnh Hào - Xã Vĩnh Hào - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Vĩnh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Ngọc Vĩnh, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai