Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hữu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lương - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Xuân, nguyên quán Châu Lương - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuân, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh