Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phái, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/3/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bá phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phái Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hưng+TT Bình Định - Xã Nhơn Hưng - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang