Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 17/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Lê Hồ - Xã Lê Hồ - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hoàng Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Hoàng Hoa, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Hoàng Mai, nguyên quán Long An hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàu Hàm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Hoàng Minh, nguyên quán Bàu Hàm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Hoàng, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải
Liệt sĩ Hồ Tuấn Hoàng, nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải hi sinh 21/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hoàng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh