Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Khắc Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Vương, nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hùng Vương, nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lang Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán Lang Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Vương, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1912, hi sinh 13 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vương, nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Thượng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vương Văn Lê, nguyên quán Lại Thượng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Vương, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1912, hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vương, nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị