Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Thống Nhất - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Khiên, nguyên quán Thống Nhất - Phước Long - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 10/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Khiên, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Khiên, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1927, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiên Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khiên, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Khiên, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Công Khiên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 14/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiên, nguyên quán Tiền Phong - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh