Nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuyến, nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán Đông Phương - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 25/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyến, nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Kim Tuyến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh