Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Ninh, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 28/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Ninh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Ninh, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Ninh, nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ninh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải Ninh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Ninh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An