Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Tiến, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Liễu - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Tân Liễu - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An