Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chân, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Chân, nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Chân, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh