Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Minh Huệ, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.T Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Minh Huệ, nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huệ, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huệ, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh