Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cáp Trừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hạnh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Cáp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cáp, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cáp Hữu Sinh, nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Vương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cáp Trọng Uý, nguyên quán Đông Vương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cáp Xuân Tăng, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 30 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cáp, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Cáp, nguyên quán Điền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 14/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cáp, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị