Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Lượng, nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lượng, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lượng, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 14/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lượng, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Lượng, nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lượng, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lượng, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị