Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Lê Văn Mại, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1946, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Mại, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Mại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Mại, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 13/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MẠI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1901, hi sinh 08/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam