Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Mai, nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14.04.1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Ngọc Chiến, nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Chiến, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Đảm, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị