Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Hòa - Thuận Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Ngô Ngọc Tân, nguyên quán Tân Hòa - Thuận Tân - Thuận Hải hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tư Cương - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Tư Cương - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương