Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Sơn - Xã Tân Sơn - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiện Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 14/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Căn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên - Huế, sinh 1945, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị