Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nghịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nghịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Công Yên, nguyên quán Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 7/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Yên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Yên, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhân Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Yên, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Yên, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1930, hi sinh 5/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước